Vòng bi
* Ký hiệu số 0 : ổ bi đỡ 1 dãy
* Ký hiệu số 1 : ổ bi đỡ lòng cầu hai dãy
* Ký hiệu số 2 : ổ đũa trụ ngắn đỡ
* Ký hiệu số 3 : ổ đũa đỡ lòng cầu hai dãy
* Ký hiệu số 4 : ổ kim hoặc ổ đũa trụ dài
* Ký hiệu số 5 : ổ đũa trụ xoắn đỡ
* Ký hiệu số 6 : ổ bi đỡ chặn
* Ký hiệu số 7 : ổ đũa côn
* Ký hiệu số 8 : ổ bi chặn, ổ bi chặn đỡ
* Ký hiệu số 9: ổ đũa chặn, ổ đũa chặn đỡ
- RS (rubber shield) : phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không vòng lõi thép gia cố lắp một bên ổ lăn.
- 2RS : Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp có hoặc không vòng lõi thép gia cố, lắp hai bên ổ lăn.
- RS1 : Phớt tiếp xúc bằng cao su tổng hợp Acrylonitrile Butadiene(NBR), có tấm thép gia cố lắp một bên ổ lăn.
- 2RS1 : RS1 lắp hai bên ổ lăn.
- Z : Nắp chặn bằng thép dập lắp một bên ổ lăn.
- 2Z : nắp chặn bằng thép dập lắp 2 bên ổ lăn.